Từ điển Thiều Chửu
裹 - khoã
① Bọc, gói. Như mã cách khoả thi 馬革裹屍 (Hán thư 漢書) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận. ||② Cái bao, như dược khoả 藥裹 cái bao thuốc. ||③ Vơ vét hết, như khoả hiếp 裹脅 lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.

Từ điển Trần Văn Chánh
裹 - loã/khỏa
① Bọc, buộc, băng bó: 裹傷 Băng bó vết thương; 用紙裹上 Lấy giấy bọc lại; 馬革裹屍 Da ngựa bọc thây; ② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc; ③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo; ④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裹 - khoả
Quấn quanh, bao ở ngoài — Vật bao ngoài — Chỉ của cải hàng hoá.


裹足 - khoả túc ||